tin tức - sự kiện
08/01/2024
Giá vàng, ngoại tệ 8 tháng 1 năm 2024
13/03/2022
Lam phát tăng do giá dầu tăng
10/07/2019
forex cho người mới bắt đầu
TƯ VẤN
- Tin hiệu hay xu hướng Vàng lên hay xuống trong thời gian tới
- Tôi đang muốn đi học lớp môi giới bất động sản ?
- Bất động sản là gì?
- Vì sao người ta đầu tư vào chứng khoán?
- Chứng khoán là gì?
- TỶ GIÁ VÀNG
-
VàngMuaBánSBJSJC
- TỶ GIÁ NGOẠI TỆ
- USDEURGBP
Tin tức / Tin thị trường
Giá tham khảo dự án BĐS tại Tp.HCM tuần 3 tháng 8 [24/08/2011]
Tuần qua, giá đất nền và căn hộ tại TP HCM ít biến động. Một số dự án tại quận 2 giảm nhẹ và duy nhất có một dự án Thái Sơn 1 - huyện Nhà Bè ghi nhận mức tăng.
Bảng giá đất nền tham khảo tuần 3 tháng 8 |
||||||||||
Dự án/Khu vực |
Đường nội bộ > 10,5m |
Đường nội bộ >17,5m |
Đường trục chính >30m |
Tăng giảm % |
||||||
TP. HCM
|
S<120 m2 |
120 m2 |
S>240 m2 |
S<120 m2 |
120 m2 |
S>240 m2 |
S<120 m2 |
120 m2 |
S>240 m2 |
|
Quận 2 |
||||||||||
Thế Kỷ 21
|
|
35.4 |
35.6-37 |
|
|
|
45.3-49.4 |
|
|
0 |
Him Lam- Lương Định Của
|
|
46.5 – 49.9 |
48.5-50.3 |
|
62 |
|
|
66.9 |
|
-0.2->0 |
Thạnh Mỹ Lợi - Phú Nhuận
|
|
30.5 – 34.2 |
|
|
|
|
|
43.6-47.4 |
0 |
|
Thủ Đức House
|
|
38.3 - 43.2 |
|
|
|
|
|
51.3 |
52.2 |
-0.2->0 |
Quận 7 |
||||||||||
Phú Mỹ- Vạn Phát Hưng
|
|
31 - 33 |
|
|
|
|
|
38 – 40.5 |
|
0 |
Sadeco ven sông
|
31 – 33.2 |
|
|
|
|
|
34 - 36 |
|
|
0 |
Him Lam - Kênh Tẻ
|
46.5 - 48 |
|
|
|
|
|
70 - 80 |
|
|
0 |
Hưng Gia- Hưng Phước
|
67 - 70 |
|
|
84 -86 |
|
|
|
|
|
0 |
13A
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
0 |
Quận 8 |
||||||||||
Phú Lợi- Hai Thành
|
10.5 – 12 |
|
|
|
|
|
15 – 17.2 |
|
|
0 |
Quận 9 |
||||||||||
Bắc Rạch Chiếc
|
15.7 – 17 |
|
|
|
|
|
|
18.7 – 19.2 |
|
0 |
Gia Hòa
|
|
12.8 – 14.2 |
|
|
|
|
|
15.5 - 16 |
|
0 |
Hưng Phú
|
11.5 |
12.6 |
|
|
|
|
12.2 |
14 |
|
0 |
Nam Long
|
|
|
14.5-17.3 |
|
16.5 |
|
|
20 - 24 |
|
0 |
Huyện Bình Chánh
|
||||||||||
Trung Sơn
|
40 - 51 |
|
|
|
|
|
52 – 56.5 |
|
|
0 |
Đại Phúc
|
|
13.5 – 14.5 |
|
|
|
|
|
27 - 30 |
|
0 |
Intresco 6B
|
12.5 |
18 |
|
|
|
|
26.5 |
29 |
|
0 |
Cienco 5
|
6 - 7 |
|
|
7 - 8 |
|
|
|
|
|
0 |
13A
|
9.8 |
12 |
|
|
|
|
14.5 - 15 |
15.7 |
|
0 |
13B
|
|
18.6 – 19.8 |
|
|
|
|
|
21 – 21.8 |
|
0 |
13C
|
15.8– 17.4 |
|
|
|
|
|
|
|
19-20.5 |
0 |
Quận Bình Tân |
||||||||||
Hồ Học Lãm
|
14 - 15 |
|
|
15 - 16 |
|
|
|
|
|
0 |
Ao Sen- Tên Lửa
|
11.5 - 13 |
|
|
|
|
|
36 |
39 |
|
0 |
Huyện Nhà Bè |
||||||||||
Phú Xuân- Vạn Phát Hưng
|
|
9.5 |
11 |
|
|
|
12 |
|
13.5 |
0
|
Cotec Phú Xuân
|
7 |
8 |
|
8.5 |
10 |
|
|
|
|
0 |
Thái Sơn 1
|
|
13.3 – 15.4 |
|
|
15.3 – 17.5 |
|
|
|
|
2->2.9 |
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
Thị trường căn hộ tuần vừa qua vẫn tiếp tục trầm lắng. Hầu hết các dự án sau khi đã giảm trong những tháng trước đó thì chững lại và giữ nguyên giá. Đơn cử, chỉ có dự án An Hòa ghi nhận mức giảm nhẹ 0.1 triệu đồng/m2, tương đương 0.5%.
|
Bảng giá tham khảo căn hộ chung cư tuần 3 tháng 8 |
||||
Địa điểm |
Dự án/Khu vực |
Diện tích (m2) |
Giá tham khảo/m2 |
Tăng giảm % |
|
TP HCM |
|||||
Quận 2
|
Thịnh Vượng
|
76-183 |
19.8-23.3 |
0 |
|
|
An Phú – An Khánh
|
141.6 |
24.5-25.5 |
0 |
|
|
An Hòa
|
75-95-100 |
19.3 - 21..2 |
-0.5->0 |
|
|
An Cư
|
98 – 105 |
24.5 – 25.9 |
0 |
|
|
Bình Minh
|
95 – 108 |
19.3 – 22.3 |
0 |
|
|
Cantavil
|
98 – 140 |
31.5 – 37.1 |
0 |
|
|
Thủ Thiêm Xanh
|
60 – 120 |
15.2 – 16.5 |
0 |
|
|
Thảo Điền River View
|
105 - 120 |
29-31 |
0 |
|
|
Xi RiverView Palace
|
145 - 202 |
30 - 33 |
0 |
|
Quận 7
|
Belleza
|
127 |
17 - 18 |
0 |
|
|
Phú Mỹ
|
77 - 177 |
20 – 23.5 |
0 |
|
|
Hoàng Anh Gia Lai 1
|
77 - 114 |
19 - 20 |
0 |
|
|
Hoàng Anh Gia Lai 2
|
118 – 187.6 |
16 – 19.5 |
0 |
|
|
Nam Khang
|
120 - 121 |
32 - 34 |
0 |
|
|
An Viên
|
73 - 76 |
19.5 - 21 |
0 |
|
Quận 8
|
Phú Lợi
|
74 |
9.5 – 10.6 |
0 |
|
|
CityGate
|
86 - 190 |
18.5 – 20.5 |
0 |
|
|
Ngọc Nam Phương
|
90 - 118 |
18.6 - 21 |
0 |
|
Quận 9
|
Richland Hill
|
100 - 120 |
22 – 22.5 |
0 |
|
|
Phố Đông Hoa Sen
|
55 - 94 |
13 – 13.5 |
0 |
|
Huyện Bình Chánh
|
Hồng Lĩnh Plaza
|
65 - 97 |
20.2 – 24.5 |
0 |
|
|
A View
|
83 - 110 |
13- 14.5 |
0 |
|
|
Conic Đình Khiêm (Block A, B)
|
55 – 74 |
12 – 13.5 |
0 |
|
|
The Mansion
|
83 - 101 |
12 - 14 |
0 |
|
Quận Bình Tân
|
An Lạc
|
80 - 105 |
9.5 - 12 |
0 |
|
|
Lê Thành
|
50 - 68 |
11 – 11.2 |
0 |
|
|
Vĩnh Tường Tây SG
|
90 - 120 |
10.5 – 13.5 |
0 |
|
Huyền Nhà Bè
|
Phú Hoàng Anh
|
87 - 129 |
20 - 30 |
0 |
|
|
Hoàng Anh Gia Lai 3
|
99 - 126 |
19 - 21 |
0 |
|
Tân Phú
|
Trung Đông Plaza
|
55 |
13.8 |
0 |
|
Phú Thạch
|
82 |
18 |
0 |
||
Thủ Đức
|
Babylon Residence
|
75 - 117 |
14.5 - 17 |
0 |
|
|
Lan Phương MHBR
|
62 |